ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 2- HÌNH HỌC 10- NH-2019-2020
Câu 1. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua H(–2; 5) và vuông góc với đường thẳng d: x + 3y + 2 = 0
A. x + 3y – 13 = 0 B. 3x + y + 1 = 0 C. 3x – y + 11 = 0 D. x – 3y + 17 = 0
Câu 2. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua B(–2; 1) và có hệ số góc là 5
A. 5x + y + 9 = 0 B. x + 5y – 3 = 0 C. x – 5y + 7 = 0 D. 5x – y + 11 = 0
Câu 3. Cho A(1; –2), B(–1; 3). Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua C(3; –4) và song song với đường thẳng AB
A. 2x + 5y + 14 = 0 B. 2x – 5y – 26 = 0 C. 5x – 2y – 23 = 0 D. 5x + 2y – 7 = 0
Câu 4. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua hai điểm D(2; –5) và E(3; –1)
A. x – 4y – 22 = 0 B. x + 4y + 18 = 0 C. 4x – y – 13 = 0 D. 4x + y – 3 = 0
Câu 5. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua G(–2; 5) và song song với đường thẳng Δ: 2x – 3y – 3 = 0
A. 2x – 3y + 19 = 0 B. 2x – 3y – 19 = 0 C. 3x + 2y – 4 = 0 D. 3x + 2y + 4 = 0
Câu 6. Tính khoảng cách giữa M(5; 1) và Δ: 3x – 4y – 1 = 0
A. 10 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 7. Tính khoảng cách giữa M(-2; -3) và Δ: 8x – 15y + 5 = 0
A. 2 B. 3 C. 3 D. 1
Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² – 4x + 8y – 16 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (C)
A. I(–2; 4) và R = 5 B. I(–2; 4) và R = 6 C. I(2; –4) và R = 6 D. I(2; –4) và R = 5
Câu 9. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² + 4x – 6y – 12 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại A(1; –1)
A. 3x + 4y + 1 = 0 B. 3x – 4y – 7 = 0 C. 4x + 3y – 1 = 0 D. 4x – 3y – 7 = 0
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x² + y² + 4x – 6y + 3 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: x – 3y – 3 = 0
A. 3x + y + 13 = 0; 3x + y – 7 = 0 B. 3x + y + 15 = 0; 3x + y – 8 = 0
C. 3x + y – 13 = 0; 3x + y + 7 = 0 D. 3x + y – 15 = 0; 3x + y + 8 = 0
Câu 11. Cho tam giác OBC có O(0; 0), B(9; 12), C(–5; 12). Diện tích tam giác OBC là
A. S = 84 B. S = 72 C. S = 36 D. S = 42
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(10; 5), B(3; 2) và C(6; –5). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. (x – 8)² + y² = 29 B. (x – 4)² + (y + 4)² = 29
C. (x – 4)² + (y + 4)² = 16 D. (x – 8)² + y² = 16
Câu 13. Cho tam giác ABC biết đỉnh A(1; 1), trọng tâm G(1; 2). Cạnh AC và đường trung trực của AC lần lượt có phương trình là x + y – 2 = 0 và –x + y – 2 = 0. Tìm tọa độ đỉnh B và đỉnh C
A. B(3; 2), C(–1; 3) B. B(1; 2), C(–3; 3) C. B(1; 2), C(–1; 3) D. B(3; 2), C(–3; 3)
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(0; 8), B(8; 0), C(4; 0). Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. (3; 6) B. (5; 6) C. (6; 6) D. (4; 6)
Câu 15. Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I(6; 1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ: x + 2y – 3 = 0
A. (x – 6)² + (y – 1)² = 5 B. (x – 6)² + (y – 1)² = 10
C. (x – 6)² + (y – 1)² = 15 D. (x – 6)² + (y – 1)² = 9
Câu 16. Viết phương trình đường tròn (C) có bán kính R = 1, tiếp xúc với Ox và có tâm I thuộc đường thẳng d: x + y – 3 = 0
A. (x – 2)² + (y – 1)² = 1 V (x – 4)² + (y + 1)² = 1
B. (x – 2)² + (y – 1)² = 1 V (x – 3)² + (y + 2)² = 1
C. (x – 1)² + (y – 1)² = 1 V (x – 3)² + (y + 2)² = 1
D. (x – 1)² + (y – 1)² = 1 V (x – 4)² + (y + 1)² = 1
Câu 17. Cho đường tròn (C): x² + y² – 4x – 2y – 5 = 0. Viết phương trình tiếp tuyến với (C) tại điểm M(1; 4)
A. x + 3y – 13 = 0 B. x – 3y + 11 = 0 C. 3x – y + 1 = 0 D. 3x + y – 7 = 0
Câu 18. Cho điểm A(–1; 2) và đường thẳng d: 3x – 5y – 21 = 0. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên d
A. (7; 0) B. (2; –3) C. (–3; –6) D. (4; 9/5)
Câu 19. Cho điểm A(5; –2) và đường thẳng d: 3x + y + 2 = 0. Tìm tọa độ điểm B đối xứng với A qua d
A. (–5; 4) B. (2; 6) C. (–4; –5) D. (–6; 3)
Câu 20. Cho tam giác ABC có A(2; 1), B(1; –3), C(5; –1). Viết phương trình đường cao AH
A. 2x – y – 3 = 0 B. 2x + y – 5 = 0 C. x + 2y – 4 = 0 D. x – 2y = 0
Câu 21. Cho tam giác ABC có A(–1; 2), B(1; –2), C(5; 2). Viết phương trình đường trung tuyến AM
A. x + 2y – 3 = 0 B. x – 2y + 5 = 0 C. 2x – y + 4 = 0 D. 2x + y = 0
Câu 22. Cho tam giác ABC có A(4; 5), B(12/5; 1) và C(7; –2). Tính góc α = BAC
A. α = 120° B. α = 150° C. α = 45° D. α = 60°
Câu 23. Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua giao điểm hai đường thẳng d1: 2x – y – 1 = 0 và d2: 6x + 5y – 27 = 0, đồng thời song song với đường thẳng d3: x – 2y = 0
A. x – 2y – 4 = 0 B. x – 2y – 2 = 0 C. x – 2y + 2 = 0 D. x – 2y + 4 = 0
Câu 24. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(5/2; 5/2). Phương trình các đường cao kẻ từ B, C lần lượt là BH: 3x – y – 2 = 0, CK: x + y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC
A. x – 2y = 0 B. x + 1 = 0 C. x – 1 = 0 D. x – 3y = 0
Câu 25. Viết phương trình đường tròn (C) có đường kính AB với A(–4; 3) và B(–2; –1)
A. (x + 3)² + (y – 1)² = 10 B. (x + 3)² + (y – 1)² = 20
C. (x + 2)² + (y – 4)² = 10 D. (x + 2)² + (y – 4)² = 20
Câu 26. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A(2; –1), B(–3; –3), C(–5; 2)
A. x² + y² + 3x – y – 12 = 0 B. x² + y² + 3x – y – 10 = 0
C. x² + y² + 3x + y – 12 = 0 D. x² + y² + 3x + y – 10 = 0
Câu 27. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A(1; 4), B(4; 3) và có bán kính R = 5
A. (x – 2)² + (y – 2)² = 25 hoặc (x – 3)² + (y – 5)³ = 25
B. (x – 1)² + (y + 1)² = 25 hoặc (x – 3)² + (y – 5)³ = 25
C. (x – 1)² + (y + 1)² = 25 hoặc (x – 4)² + (y – 8)³ = 25
D. (x – 2)² + (y – 2)² = 25 hoặc (x – 4)² + (y – 8)³ = 25
Câu 28. Viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm A(2; 1), B(6; 2) và có tâm thuộc đường thẳng d: x – y – 5 = 0
A. x² + y² – 9x + y – 12 = 0 B. x² + y² – 9x – y – 12 = 0
C. x² + y² + 9x + y – 12 = 0 D. x² + y² – 9x + y + 12 = 0
Câu 29. Cho đường tròn (C): (x – 2)² + (y + 4)² = 40. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với d: 3x + y + 16 = 0
A. 3x + y – 22 = 0; 3x + y + 18 = 0 B. 3x + y + 8 = 0; 3x + y – 12 = 0
C. 3x + y – 17 = 0; 3x + y + 13 = 0 D. 3x + y – 6 = 0; 3x + y + 22 = 0
Câu 30. Cho các đường thẳng d1: x – 2y + 8 = 0; d2: 2x – y + 4 = 0; d3: y = 0. Gọi A, B, C lần lượt là các giao điểm của các cặp đường thẳng d1 và d2; d2 và d3; d3 và d1. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. (x + 3)² + (y – 2)² = 16 B. (x + 3)² + (y – 2)² = 25
C. (x + 5)² + (y – 4)² = 16 D. (x + 5)² + (y – 4)² = 25
Câu 31. Cho tam giác ABC có BC = 6 Căn (6) cm, AC = 6 cm, AB = 12 cm. Tính độ dài đường trung tuyến AM
A. 5 cm B. 6 cm C. 7 cm D. 8 cm
Câu 32. Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm A(2; 1), B(1; –3), C(3; 0). Viết phương trình đường trung tuyến CM
A. y = 0 B. x – 2 = 0 C. y – 2 = 0 D. x = 0
Câu 33. Cho tam giác ABC có AC = 4,8 cm; BC = 6,0 cm; cos C = 2/5. Tính chu vi tam giác ABC
A. 16,0 cm B. 15,8 cm C. 16,8 cm D. 15,0 cm
Câu 34. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3). Viết phương trình đường cao AH
A. 3x + 5y – 13 = 0 B. 3x – 5y + 7 = 0 C. 5x – 3y + 1 = 0 D. 5x + 3y – 11 = 0
Câu 35. Cho các điểm A(2; 2), B(–1; 6), C(–5; 3). Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
A. x² + y² + 5x – 3y + 4 = 0 B. x² + y² – 3x + 5y – 4 = 0
C. x² + y² + 3x – 5y – 4 = 0 D. x² + y² – 3x + 5y + 4 = 0
Câu 36. Cho tam giác ABC có BC = 12 cm; AB = 9 cm; AC = 6 cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho CD = 3 cm. Tính AD
A. 5,0 cm B. 5,6 cm C. 3,6 cm D. 4,5 cm
Câu 37. Cho tam giác có độ dài ba cạnh là a = 5 cm; b = 7 cm; c = 8 cm. Tính cosin của góc lớn nhất
A. 11/14 B. 1/7 C. 1/2 D. 1/4
Câu 38. Cho tam giác ABC có BC = 10 cm; 12 sin A = 15 sin B = 20 sin C. Chu vi tam giác ABC là
A. 25 cm B. 32 cm C. 34 cm D. 24 cm
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD có AC = 12 cm; BD = 14 cm; AB = 7 cm. Tính cạnh AD
A. 12 cm B. 13 cm C. 10 cm D. 11 cm
Câu 40. Cho A(–1; 1), B(4; –1). Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy thỏa mãn tam giác ABC vuông tại A
A. (0; 7/2) B. (0; –1/2) C. (0; 5/2) D. (0; –5/2)
Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 2), B(4; 5). Tìm tọa độ điểm C thuộc trục Oy thỏa mãn tam giác ABC vuông tại C
A. (0; 6) V (0; 2) B. (0; 5) V (0; 1) C. (0; 2) V (0; 5) D. (0; 1) V (0; 6)
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(2; –3), B(2; 1), C(–1; –3). Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC là
A. d = 3 B. d = 15/4 C. d = 12/5 D. d = 5/2
Câu 43. Cho các điểm A(1; –2), B(–3; 6). Viết phương trình đường trung trực của AB
A. x – 2y + 9 = 0 B. x – 2y + 5 = 0 C. x + 2y – 3 = 0 D. x + 2y – 7 = 0
Câu 44. Tính góc a tạo bởi hai đường thẳng d1: x + 2y – 4 = 0 và d2: x – 3y + 6 = 0
A. a = 45° B. a = 60° C. a = 135° D. a = 120°
Câu 45. Tính khoảng cách từ điểm C(1; 2) đến đường thẳng Δ: 3x + 4y – 11 = 0
A. 1 B. 5 C. 2 D. 0
Câu 46. Tìm giá trị của m để đường thẳng Δ: 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (C): x² + y² = 4
A. m = ±20 B. m = ±10 C. m = ±4 D. m = ±5
Đặt mua Sách tham khảo toán 11 tại đây!